TS. NGUYỄN ĐÌNH HẢI

14 tháng 5, 2018

1. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên:Nguyễn Đình Hải                        Giới tính: Nam

Năm sinh:1973

Ngạch giảng viên:

Chức vụ: Phó Viện trưởng

Học vị: Tiến sỹ

Ngoại Ngữ: Tiếng anh

Đơn vị công tác: Viện Quản lý đất đai & Phát triển nông thôn

Số điện thoại: 0904894566

Email: dinhhain@gmail.com

2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

  • 1995 Kỹ sư, Lâm nghiệp , Trường Đại học Lâm nghiệp
  • 1997 Thac sỹ, Lâm nghiệp, Trường Đại học Lâm nghiệp
  • 2007 Tiến sỹ , Lâm nghiệp, Trường Đại học Quôc gia Seoul Hàn quốc

3. QUÁ TRÌNH GIẢNG DẠY VÀ CÔNG TÁC

  • 1997 - 2003 :Trung Tâm Lâm nghiệp xã hội, Đại học Lâm nghiệp, - Trợ lý kế hoạch và tài chính TT Lâm nghiệp xã hội, Giảng viên: Phụ trách môn Lâm nghiệp cộng đồng; Phương pháp khuyến nông khuyến lâm; lâm nghiệp xã hội....
  • 2007- 2008: Phòng Khoa học & Hợp tác Quốc tế, Đại học Lâm nghiệp, Phó trưởng Phòng Khoa học & Hợp tác Quốc tế, Giảng viên: Phụ trách môn Lâm nghiệp cộng đồng; Phương pháp khuyến nông khuyến lâm; lâm nghiệp xã hội...., Quản lý các nghiên cứu khoa học và Hợp tác Quốc tế
  • 2009-2018:   Khoa Lâm học, Đại học Lâm nghiệp,Phó trưởng Khoa Lâm học;Giảng viên: Phụ trách môn Lâm nghiệp cộng đồng; Phương pháp khuyến nông khuyến lâm; lâm nghiệp xã hội....
  • 2019 – nay:Viện Quản lý đất đai & Phát triển nông thôn, Đại học Lâm nghiệp, Phó Viện trưởng Viện Quản lý đất đai & Phát triển nông thôn kiêm Giám đốc Tư vấn & CGCN, Viện Quản lý đất đai & PTNT, Quản lý vận hành các dự án quy hoạch và đào tạo chuyển giao; Giảng viên: Phụ trách môn Lâm nghiệp cộng đồng; Phương pháp khuyến nông khuyến lâm; lâm nghiệp xã hội..

4. LĨNH VỰC GIẢNG DẠY

  • Đại học :Lâm nghiệp cộng đồng; Phương pháp khuyến nông khuyến lâm; Lâm nghiệp xã hội.
  • Đào tạo ngắn hạn/Bồi dưỡng: PRA , Phát triển NT, Khuyến Nông

5. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

Lâm nghiệp xã hội, Lâm nghiệp cộng đồng, Lâm nghiệp, PTNT Miền núi

6. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN/NHIỆM VỤ KHCN ĐÃ CHỦ TRÌ VÀ THAM GIA

Dự án thuộc tỉnh Quảng Ninh. Tên dự án: Quản lý lưu vực nước có sự tham gia tại Hoành Bồ - Quảng Ninh. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 1999-2001.

1. Dự án thuộc chương trình SFSP. Tên dự án: Phát triển kinh tế xã hội để thay thế canh tác cây thuốc phiện huyện Kỳ Sơn giai đoạn 2. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 1999-2002.

2. Dự án thuộc chương trình SFSP. Tên dự án: Tạo lập khu vực phòng hộ tài nguyên rừng sử dụng sinh thái cảnh quan. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2001.

3. Dự án cấp Bộ. Tên dự án: Nghiên cứu các chính sách hỗ trợ các hoạt động sản xuất nông lâm nghiệp cho đồng bào dân tộc thiểu số tại các tỉnh Hòa Bình, Sơn La và Điện Biên. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2007-2008.

4. Dự án theo chương trình CDM. Tên dự án: Trồng rừng theo cơ chế phát triển sạch tại Huyện Cao Phong – Hòa Bình. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2007-2009.

5. Dự án thuộc GIZ. Tên dự án: Dự án KFW – Đánh giá khả năng của đội ngũ cán bộ hiện trường và mạng lưới KNKL tại Sơn La và Hòa Bình. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2009-2010.

6. Dự án thuộc KRW. Tên dự án: Dự án GTZ – Đánh giá nhu cầu đào tạo KNKL tại hai tỉnh Hòa Bình và Sơn La. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2009-2010.

7. Dự án thuộc Chương trình Tropenbos International Vietnam. Tên dự án: Đánh giá tổng hợp tác động của chính sách giao đất giao rừng về khía cạnh là một công cụ để cải thiện đời sống của người dân nghèo và nâng cao chất lượng rừng, qua đó đưa ra đề xuất về cải thiện chính sách. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2009-2010.

8. Dự án thuộc Chương trình Tropenbos International Vietnam. Tên dự án: Phân tích tác động của việc giao đất giao rừng đối với tình hình đa dạng sinh học, tài nguyên rừng và dịch vụ môi trường. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2009-2010.

9. Dự án thuộc Chương trình Tropenbos International Vietnam. Tên dự án: Xác định và xây dựng những lựa chọn sinh kế mới để giảm nghèo cho các hộ gia đình có đời sống phụ thuộc rừng. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2010-2011.

10. Dự án thuộc Chương trình Deutsche Gesellschaft für Internationale Zusammenarbeit (GIZ) GmbH. Tên dự án: Xác định mức thu, đối tượng thu và cơ chế quản lý tài chính đối với nguồn thu bắt buộc của quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh theo quy định tại Nghị định 05/2008/NĐ-CP về quỹ bảo vệ và phát triển rừng. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2012-2013.

11. Dự án thuộc Dự án Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp - 3PAD. Tên dự án: Đánh giá tác động về kinh tế, xã hội, môi trường của hoạt động quy hoạch sử dụng và giao đất lâm nghiệp có sự tham gia của người dân. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2013.

12. Dự án thuộc Dự án Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp - 3PAD. Tên dự án: Khảo sát sự phân bố động thực vật, đánh giá, và cảnh quan tiềm năng nhằm phát triển du lịch sinh thái của Khu bảo tồn Thiên nhiên Kim Hỷ. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2013.

13. Dự án thuộc Dự án Thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích giữa Vườn Quốc gia Hoàng Liên với 7 thôn vùng lõi và vùng đệm. Tên dự án: Tư vấn xây dựng phương án chia sẻ lợi ích (BSPs) và thỏa thuận chia sẻ lợi ích (BSAs) tại Vườn Quốc gia Hoàng Liên. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2013.

14. Dự án thuộc Dự án Thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích giữa Vườn Quốc gia Hoàng Liên với 7 thôn vùng lõi và vùng đệm. Tên dự án: Tư vấn đánh giá nhu cầu sinh kế, xác định các hộ mục tiêu và các dự án nhỏ về sinh kế trên địa bàn xã Tả Van thuộc Vườn Quốc gia Hoàng Liên. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2013.

15. Dự án thuộc Dự án Thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích giữa Vườn Quốc gia Hoàng Liên với 7 thôn vùng lõi và vùng đệm. Tên dự án: Tư vấn nâng cao nhận thức về bảo tồn và thu hái bền vững lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn xã Tả Van thuộc Vườn Quốc gia Hoàng Liên. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2013.

16. Dự án thuộc Dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp - WB3. Tên dự án: Giao đất giao rừng cho các cộng đồng tại 2 tỉnh Bình Định và Quảng Ngãi. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2013.

17. Dự án thuộc dự án cấp xã. Tên dự án: Điều chỉnh quy hoạch sản xuất nông nghiệp xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội đến năm 2030 tỷ lệ 1:200. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải.  Năm: 2018-2019.

18. Dự án thuộc dự án cấp xã. Tên dự án: Điều chỉnh quy hoạch sản xuất nông nghiệp xã Đức Hòa, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội đến năm 2030 tỷ lệ 1:200. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải.  Năm: 2018-2019.

19. Dự án thuộc dự án cấp xã. Tên dự án: Điều chỉnh quy hoạch sản xuất nông nghiệp xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội đến năm 2030 tỷ lệ 1:200. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2018-2019.

20. Dự án thuộc dự án cấp xã. Tên dự án: Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng trung tâm xã và điểm dân cư nông thôn xã Phú Mãn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2018-2019.

21. Dự án thuộc dự án cấp xã. Tên dự án: Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng trung tâm xã và điểm dân cư nông thôn xã Đông Xuân, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2018-2019.

22. Dự án thuộc dự án cấp xã. Tên dự án: Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng trung tâm xã và điểm dân cư nông thôn xã Trung Châu, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2018-2019.

23. Dự án thuộc dự án cấp xã. Tên dự án: Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng trung tâm xã và điểm dân cư nông thôn xã Đồng Trúc, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2018-2019.

24. Dự án thuộc dự án cấp xã. Tên dự án: Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng trung tâm xã và điểm dân cư nông thôn xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2018-2019.

25. Dự án thuộc dự án cấp xã. Tên dự án: Điều chỉnh Quy hoạch chung xã Đồng Trúc, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. Vài trò: quản lý dự án. Năm: 2018-2019.

26. Dự án thuộc dự án cấp xã. Tên dự án: Điều chỉnh Quy hoạch chung xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. Thành viên tham gia: Nguyễn Đình Hải. Năm: 2018-2019.

7. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

7.1. BÀI BÁO, BÁO CÁO KHOA HỌC 

A. Trong nước

1.   Bài báo: Nhân giống thông Caribe (Pinus caribaen Morelet) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro. Nguyễn Văn Phong, Nguyễn Quỳnh Trang, Khuất Thị Hải Ninh, Hồ Hải Ninh, Hoàng Vũ Thơ, Hà Văn Huân, Bùi  Văn Thắng, Trần Thị Thời, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Đình Hải, Đỗ Tiến Phát, Chu Hoàng Hà. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề 50 năm trường Đại học Lâm nghiệp xây dựng và phát triển. Trang 107-112. Năm 2014.

 B. Quốc tế

1. Article: An Analysis of Status Community Forest Management in Vietnam. Nguyen Dinh Hai, Sung Soo Kim. Korean Journal of Agricultal Extention. Volume: 11. No. 2. Page: 389-395. Year: 2004.

2. Article: Agro-and Community Forestry Policy in Vietnam with Emphasis on Constraints Limiting Success. Nguyen Dinh Hai, Yeo-Chang Youn, and Sung Soo Kim. Korean Journal of Agricultal Extention. Volume: 13. No. 2. Page: 357-375. Year: 2006.


Chia sẻ